Page 30 - Ho so nang luc Cty Civro
P. 30
CINAL
NW55IN INSIDE TILT & TURN CASEMENT WINDOW
CỬA SỔ MỞ TRONG (QUAY/ LẬT)
HỆ NW55IN KHÔNG CẦU
1. Quy cách chi tiết cửa sổ mở quay nhôm hệ NW55IN:
• Cửa sổ 1 cánh mở quay vào trong.
• Cửa sổ 2 cánh mở quay vào trong.
2. Kích thước thông thường sử dụng cho cửa sổ mở quay hệ NW55IN:
• Chiều rộng từ 400 -> 900mm/ 1 cánh.
• Chiều cao từ 400 -> 2400mm/ 1 cánh.
3. Các chủng loại kính thường dùng cho cửa sổ mở quay hệ NW55IN:
• Kính cường lực dày: 6 - 8 - 10 - 12mm.
• Kính dán/ ghép dày: 6,38 - 8,38 - 10,38mm.
• Kính hộp dày: 5-6-5mm, 6-6-6mm, 6-9-6mm, 6-12-6mm.
Horizontal Section Detail:
Chi tiết mặt cắt ngang
Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics
NW55IN NW55IN
Thermal insulation U≤ 3.0 W/m k 4(Level)
2
Khả năng cách nhiệt Visible width (outside): Bản rộng Frame: Khung bao 49.6 mm
Acoustic performance 30 dB 3(Level) thanh nhôm (nhìn thẳng)
Khả năng cách âm Leaf: Cánh cửa sổ 36.6 mm
Water tightness 500 Pa 5(Level) Frame: Khung bao 55 mm
Độ kín nước Profile depth:
Air tightness 0.4 m /(m- h) 8(Level) Chiều sâu thanh nhôm Leaf: Cánh cửa sổ 65 mm
3
Độ kín không khí
Wind load resistance ≥ 5.0 KPa 9(Level) Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm
Sức chịu tải gió
30