Page 22 - Ho so nang luc Cty Civro
P. 22
CIVRO
CID 55.65.75 CASEMENT INSIDE DOOR
CỬA ĐI MỞ QUAY VÀO TRONG
• According to different requirement in performance and
cost, CIVRO Inside Opening Door can be separated into
three main series – CID 55, 65, 75 (frame size).
• The concise appearance of all casement system applied
the design of flat outward with frame and sash profiles.
The maximum load increased to 180Kg per sash.
• To ensure the security performance, CID series applied
the multi - point locking system which enjoyed a top class
of anti - burglar in Europe.
• CID assisting with intelligent system, it can not only be
used as the entrance door in apartments or hotels, but
also can be well applied public buildings.
• Theo yêu cầu khác nhau về Hiệu năng và Chi phí, CIVRO
có những hệ cửa đi mở quay vào trong theo ba loại: CID
55, 65, 75 (độ dày của khung bao).
• Với thiết kế phẳng phẳng của hệ thống Khung bao & Cánh
cửa, giúp CID xuất hiện với vẻ ngoài đơn giản nhưng đầy
chắc chắn. Tải trọng tối đa lên đến 180Kg mỗi cánh.
• Để đảm bảo tính năng an toàn, hệ CID sử dụng hệ thống
khóa đa điểm có lớp chống trộm hàng đầu ở Châu Âu với
nhiều điểm chốt khóa cố định Cánh cửa vào Khung bao
theo 2 hướng.
• CID tích hợp các hệ thống thông minh, rất phù hợp để sử
dụng cho cửa lối vào căn hộ hoặc khách sạn, cũng có thể
được áp dụng cho các tòa nhà công cộng.
Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance
CID75 CID65 CID55
Thermal insulation U≥1.63 W/m k 7(Level) U ≥22 W/m k 6(Level) U≥2.6 W/m k 5(Level)
2
2
2
Khả năng cách nhiệt
Acoustic performance 38 dB 4(Level) 35 dB 4 (Level) 32 dB 3(Level)
Khả năng cách âm
Water tightness 1200 Pa 6(Level) 1200 Pa 6(Level) 1200 Pa 6(Level)
Độ kín nước
Air tightness 15 m /(m - h) 8(Level) 15 m /(m - h) 8(Level) 15 m /(m - h) 8(Level)
2
2
3
3
3
2
Độ kín không khí
Wind load resistance 5.0 KPa 9(Level) 5.0 KPa 9(Level) 5.0 KPa 9(Level)
Sức chịu tải gió
22